- Yahoo : info@tonmat.com.vn
- Skype : tonmat.com.vn
- Hotline : 1900.9478
5 SÓNG CÔNG NGHIỆP
1. LỚP TÔN MẶT TRÊN LÀ TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN | ||
ZACS MÀU |
ZACS LẠNH kinh tế |
MẠ KẼM MẠ MÀU | |||
1 |
Thép nền |
|
TCVN 7470 |
TCVN 7470 |
JISG3302 và JISG3312 |
2 |
Độ dày thông dụng |
mm |
0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.26, 0.31, 0.36, 0.41 |
3 |
Tỷ lệ mạ hợp kim |
% |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
Kẽm 99.6% |
4 |
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
5 |
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
± 0.01 |
± 0.01 |
± 0.01 ÷ ± 0.02 |
6 |
Độ dày lớp mạ hợp kim |
μm |
70 |
50 |
Không áp dụng |
2. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ TONMAT- APEC |
|
| ||||
1 |
Tỷ trọng PU |
Kg/m3 |
35 ÷38 |
|
2 |
Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20mm, tần số từ 120- 4000Hz |
dB |
27.3 |
|
3 |
Tỷ suất truyền nhiệt PU |
Kcal/m.h.0C |
0.0194 |
|
4 |
Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 |
% |
1.77 |
|
5 |
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt |
g/m2 |
62.55 |
|
6 |
Độ bền nén (ISO 604) |
N/cm2 |
35.67 |
|
3. LỚP TÔN MẶT DƯỚI CÓ MÀU TRẮNG SÁNG HOẶC PHỦ LỚP RESIN.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP TONMAT – APEC:
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
DUNG SAI |
1 |
Khổ sản phẩm |
mm |
1084 |
± 2 |
Khổ hiệu dụng |
mm |
1012 |
± 2 | |
3 |
Độ dày lớp PU |
mm |
20 |
± 1 |
4 |
Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) |
% |
01% |
|
5 |
Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) |
% |
0.5 |
|
6 |
Khả năng chịu lực nén |
Kg/m2 |
428.2 |
|
7 |
Khả năng chịu lực bốc của gió bão |
Kg/m2 |
560.1 |
|
8 |
Khoảng cách xà gồ |
m |
1.7 ÷ 2.4 |
|